Nhiều năm nay hai ngành thuộc nhóm ngành hàng hải là điều khiển tàu biển và khai thác máy tàu thủy của Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM chỉ tuyển nam, không tuyển nữ. Tuy nhiên từ kỳ thi tuyển sinh 2011, hai ngành này sẽ tuyển nữ như những ngành kỹ thuật khác.
Nhiều năm nay hai ngành thuộc nhóm ngành hàng hải là điều khiển tàu biển và khai thác máy tàu thủy của Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM chỉ tuyển nam, không tuyển nữ. Tuy nhiên từ kỳ thi tuyển sinh 2011, hai ngành này sẽ tuyển nữ như những ngành kỹ thuật khác.
Thí sinh dự thi vào trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM năm 2010 - Ảnh: Trần Huỳnh |
Thí sinh vào các ngành 101, C65 phải có chiều cao: nam từ 1.64m trở lên, nữ từ 1.60m trở lên; vào các ngành 102, C66 phải có chiều cao: nam từ 1.61m trở lên, nữ từ 1.58 trở lên (nhà trường sẽ tổ chức khám sức khoẻ để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã nhập học).
Ở bậc cao đẳng, nhà trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Hệ ĐH |
|
A |
2.250 |
Nhóm ngành Hàng hải: |
|
|
|
- Điều khiển tàu biển |
101 |
A |
190 |
- Khai thác máy tàu thủy |
102 |
A |
150 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử và Viễn thông: |
|
|
|
Ngành Kỹ thuật điện: |
|
|
|
- Điện và tự động tàu thủy |
103 |
A |
60 |
- Điện công nghiệp |
106 |
A |
80 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển: |
|
|
|
- Tự động hoá công nghiệp |
105 |
A |
80 |
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông: |
|
|
|
- Điện tử viễn thông |
104 |
A |
80 |
Ngành Kỹ thuật máy tính: |
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính |
115 |
A |
70 |
Ngành Kỹ thuật tàu thủy: |
|
|
|
- Thiết kế thân tàu thủy |
107 |
A |
60 |
- Công nghệ đóng tàu thủy |
118 |
A |
60 |
- Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
A |
55 |
- Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
121 |
A |
55 |
Ngành Kỹ thuật giao thông: |
|
|
|
- Cơ giới hoá xếp dỡ |
108 |
A |
70 |
- Cơ khí ô tô |
113 |
A |
140 |
- Máy xây dựng |
114 |
A |
70 |
Nhóm ngành Xây dựng |
|
|
|
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng: |
|
|
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
116 |
A |
150 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng: |
|
|
|
- Xây dựng công trình thủy |
109 |
A |
80 |
- Xây dựng cầu đường |
111 |
A |
170 |
- Quy hoạch giao thông |
117 |
A |
70 |
- Xây dựng đường sắt - Mêtrô |
120 |
A |
70 |
Ngành Công nghệ thông tin: |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
112 |
|
120 |
Nhóm ngành Kinh tế |
|
|
|
Ngành Kinh tế vận tải: |
|
|
|
- Kinh tế vận tải biển |
401 |
A |
160 |
Ngành Kinh tế xây dựng: |
|
|
|
- Kinh tế xây dựng |
402 |
A |
130 |
Ngành Khai thác vận tải: |
|
|
|
- Quản trị Logistic và VT đa phương thức |
403 |
A |
80 |
Hệ cao đẳng: |
|
A |
400 |
- Điều khiển tàu biển |
C65 |
A |
80 |
- Khai thác máy tàu thủy |
C66 |
A |
80 |
- Công nghệ thông tin |
C67 |
A |
80 |
- Cơ khí ô tô |
C68 |
A |
80 |
- Kinh tế vận tải biển |
C69 |
A |
80 |
Theo TRẦN HUỲNH (tuổi trẻ)