(LĐ online) - Ngày 9/8, Trường Đại học Đà Lạt đã chính thức công bố điểm tuyển sinh năm 2012.
(LĐ online) - Ngày 9/8, Trường Đại học Đà Lạt đã chính thức công bố điểm tuyển sinh năm 2012.
A/Nguyện vọng 1:
STT |
NGÀNH TUYỂN SINH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI THI |
ĐIỂM CHUẨN |
|
Toán học |
D460101 |
A |
13.0 |
|
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
15.5 |
|
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
13.0 |
|
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A |
15.5 |
|
Vật lý học |
D440102 |
A |
13.0 |
|
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
15.0 |
|
Công nghệ KT Điện tử, truyền thông |
D510302 |
A |
13.0 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A |
16.5 |
|
Hoá học |
D440112 |
A |
13.0 |
|
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
15.0 |
|
Sinh học |
D420101 |
B |
14.0 |
|
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
15.0 |
|
Khoa học Môi trường |
D440301 |
A |
13.0 |
|
Khoa học Môi trường |
D440301 |
B |
14.0 |
|
Nông học |
D620109 |
B |
14.0 |
|
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A |
13.0 |
|
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
B |
14.0 |
|
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
A |
13.0 |
|
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
B |
14.0 |
|
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A |
13.0 |
|
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
D1 |
13.5 |
|
Kế toán |
D340301 |
A |
13.0 |
|
Luật học |
D380101 |
C |
15.5 |
|
Xã hội học |
D310301 |
C |
14.5 |
|
Xã hội học |
D310301 |
D1 |
13.5 |
|
Văn hoá học |
D220340 |
C |
14.5 |
|
Văn hoá học |
D220340 |
D1 |
13.5 |
|
Văn học |
D220330 |
C |
14.5 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
18.0 |
|
Lịch sử |
D220310 |
C |
14.5 |
|
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
17.0 |
|
Việt Nam học |
D220113 |
C |
14.5 |
|
Việt Nam học |
D220113 |
D1 |
13.5 |
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
C |
14.5 |
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
D1 |
13.5 |
|
Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14.5 |
|
Công tác xã hội |
D760101 |
D1 |
13.5 |
|
Đông phương học |
D220213 |
C |
14.5 |
|
Đông phương học |
D220213 |
D1 |
13.5 |
|
Quốc tế học |
D220212 |
C |
14.5 |
|
Quốc tế học |
D220212 |
D1 |
13.5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13.5 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
17.0 |
- Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2012.
- Điểm chuẩn khối A: 13.0; khối B: 14.0; khối C: 14.5; khối D1: 13.5 điểm (trừ các ngành: Sư phạm, Kỹ thuật hạt nhân và Luật).
- Thí sinh ngành Kỹ thuật hạt nhân: có điểm từ 13.0 đến 16.0, Nhà trường tuyển vào ngành Vật lý học.
- Thí sinh ngành Luật học: có điểm 15.0, Nhà trường tuyển vào ngành Lịch sử; có điểm 14.5, Nhà trường tuyển vào ngành Việt Nam học.
B/Chỉ tiêu và mức nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2:
Căn cứ vào nguyện vọng, đối tượng nộp đơn và hồ sơ xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD-ĐT. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/8/2012; ngày 25/8 xét tuyển đợt 2 và thông báo kết quả, nhận hồ sơ đợt 3 (nếu trường còn chỉ tiêu).
Các ngành sẽ nhận đơn xét tuyển đợt 2 (theo nguyện vọng - hệ chính quy):
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI thi |
CHỈ TIÊU CẦN TUYỂN |
MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT |
|
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
|
|
|
|
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
10 |
13.0 |
|
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A, A1 |
50 |
13.0 |
|
Vật lý học |
D440102 |
A, A1 |
10 |
13.0 |
|
Công nghệ KT Điện tử, truyền thông |
D510302 |
A, A1 |
45 |
13.0 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
A, A1 |
10 |
17.0 |
|
Hóa học |
D440112 |
A |
10 |
13.0 |
|
Sinh học |
D420101 |
B |
45 |
14.0 |
|
Khoa học Môi trường |
D440301 |
A |
15 |
13.0 |
|
Khoa học Môi trường |
D440301 |
B |
15 |
14.0 |
|
Nông học |
D620109 |
B |
25 |
14.0 |
|
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
A |
10 |
13.0 |
|
Công nghệ Sinh học |
D420201 |
B |
10 |
14.0 |
|
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
A |
25 |
13.0 |
|
Công nghệ Sau thu hoạch |
D540104 |
B |
25 |
14.0 |
|
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A, A1 |
10 |
13.0 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
60 |
13.0 |
|
Xã hội học |
D310301 |
C |
15 |
14.5 |
|
Xã hội học |
D310301 |
D1 |
15 |
13.5 |
|
Văn học |
D220330 |
C |
10 |
14.5 |
|
Lịch sử |
D220310 |
C |
20 |
14.5 |
|
Việt Nam học |
D220113 |
C |
10 |
14.5 |
|
Việt Nam học |
D220113 |
D1 |
10 |
13.5 |
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
C |
15 |
14.5 |
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
D1 |
15 |
13.5 |
|
Công tác xã hội |
D760101 |
C |
10 |
14.5 |
|
Công tác xã hội |
D760101 |
D1 |
10 |
13.5 |
|
Đông phương học |
D220213 |
C |
10 |
14.5 |
|
Đông phương học |
D220213 |
D1 |
10 |
13.5 |
|
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
|
CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
60 |
10.0 |
|
CĐ Công nghệ KT Điện tử, truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
60 |
10.0 |
|
CĐ Công nghệ sau thu hoạch |
C540104 |
A |
30 |
10.0 |
|
CĐ Công nghệ sau thu hoạch |
C540104 |
B |
30 |
11.0 |
|
CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1 |
100 |
10.0 |